Thời điểm hiện nay nhu cầu sử dụng sắt thép ống có xu hướng tăng cao chính vì thế quý khách hàng nên cần nhắc bảng giá thép ống trên thị trường để lựa chọn đơn vị cung cấp thép giá tốt đảm bảo chất lượng
Dưới đây là bảng giá thép ống tròn được cập nhật liên tục tại Tôn Thiên Tân – đơn vị cung cấp thép ống tròn các loại cho các công trình lớn nhỏ tại tphcm và các tỉnh mà bạn có thể tham khảo.
Thép ống sở hữu những ưu điểm gì nổi bật?
– Về Độ bền: Thép ống tròn là loại vật liệu xây dựng có khả năng chống chịu lực tốt, độ cứng cao. Thép ống có cấu trúc rỗng, thành mỏng & khối lượng tương đối nhẹ. Đối với Thép ống tròn mạ kẽm, do được bao phủ lớp kẽm bên ngoài nên có khả năng chống ô xi hóa cực tốt. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
– Chống ăn mòn: Như đã nói ở trên, các loại Thép ống tròn mạ kẽm kháng ô xi hóa tốt nên các sản phẩm này được sử dụng nhiều ở những nơi ngập mặn, ven sông, đất bị nhiễm phèn,…không sợ tuổi thọ của thép giảm.
– Thép ống tròn Lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc rỗng bên trong nên khối lượng của Thép ống tròn khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Đồng thời việc sửa chữa & lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn. Tuổi thọ của nó cao giúp kéo dài công trình vững chãi theo thời gian.
Bởi những ưu điểm này, thép ống tròn hiện được sử dụng nhiều để làm ống dẫn nước tại các khu chung cư cao tầng, do sản phẩm chịu được áp lực cao, chống ăn mòn bên ngoài tốt.
Bảng giá thép ống tròn loại phi
Dưới đây là bảng giá thép ống tròn kẽm phi 21
KÍCH CỠ | ĐỘ DÀY | GIÁ ỐNG KẼM | GIÁ ỐNG ĐEN |
Ống phi 21 | 1.0 | 41.000 | 36.900 |
1.2 | 50.000 | 45.000 | |
1.4 | 62.000 | 55.800 | |
Ống phi 27 | 1.0 | 53.000 | 47.700 |
1.2 | 62.000 | 55.800 | |
1.4 | 82.000 | 73.800 | |
1.8 | 99.000 | 89.100 | |
Ống phi 34 | 1.0 | 68.000 | 61.200 |
1.2 | 82.000 | 73.800 | |
1.4 | 102.000 | 91.800 | |
1.8 | 129.000 | 116.100 | |
2.0 | 169.000 | 152.100 | |
Ống phi 42 | 1.2 | 120.000 | 108.000 |
1.4 | 130.000 | 117.000 | |
1.8 | 159.000 | 143.100 | |
2.0 | 195.000 | 175.500 | |
2.3 | 222.000 | 199.800 | |
Ống phi 49 | 1.2 | 120.000 | 108.000 |
1.4 | 149.000 | 134.100 | |
1.8 | 192.000 | 172.800 | |
2.0 | 227.000 | 204.300 | |
2.3 | 258.000 | 232.200 | |
Ống phi 60 | 1.2 | 142.000 | 127.800 |
1.4 | 185.000 | 166.500 | |
1.8 | 223.000 | 200.700 | |
2.0 | 279.000 | 251.100 | |
Ống phi 76 | 1.2 | 190.000 | 171.000 |
1.4 | 234.000 | 210.600 | |
1.8 | 292.000 | 262.800 | |
2.0 | 362.000 | 325.800 | |
Ống phi 90 | 1.4 | 275.000 | 247.500 |
1.8 | 349.000 | 314.100 | |
2.0 | 451.000 | 405.900 | |
Ống phi 114 | 1.4 | 353.000 | 317.700 |
1.8 | 432.000 | 388.800 | |
2.0 | 554.000 | 498.600 | |
3.0 | 775.000 | 697.500 |
Bảng giá thép ống tròn đen nhiều kích cỡ
Với độ dài 6m, Bảng giá thép ống tròn đen có thể thay đổi với các kích cỡ lớn nhỏ, độ dày khác nhau.
Tên sản phẩm x độ dày mm | Độ dài m / cây | Giá Thép ống tròn đen / cây |
Ống đen D12.7 x 1.0 | 6 | 24,500 |
Ống đen D12.7 x 1.1 | 6 | 28,092 |
Ống đen D12.7 x 1.2 | 6 | 30,322 |
Ống đen D15.9 x 1.0 | 6 | 32,700 |
Ống đen D15.9 x 1.1 | 6 | 35,821 |
Ống đen D15.9 x 1.2 | 6 | 38,794 |
Ống đen D15.9 x 1.4 | 6 | 44,591 |
Ống đen D15.9 x 1.5 | 6 | 45,527 |
Ống đen D15.9 x 1.8 | 6 | 53,495 |
Ống đen D21.2 x 1.0 | 6 | 44,442 |
Ống đen D21.2 x 1.1 | 6 | 48,604 |
Ống đen D21.2 x 1.2 | 6 | 52,766 |
Ống đen D21.2 x 1.4 | 6 | 60,941 |
Ống đen D21.2 x 1.5 | 6 | 62,173 |
Ống đen D21.2 x 1.8 | 6 | 73,555 |
Ống đen D21.2 x 2.0 | 6 | 78,229 |
Ống đen D21.2 x 2.3 | 6 | 88,559 |
Ống đen D21.2 x 2.5 | 6 | 95,307 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 6 | 1,122,856 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 6 | 1,347,260 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 6 | 1,558,266 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 6 | 1,822,861 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0 | 6 | 687,259 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2 | 6 | 719,900 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5 | 6 | 768,518 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8 | 6 | 816,860 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0 | 6 | 865,621 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2 | 6 | 898,066 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5 | 6 | 946,523 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0 | 6 | 1,026,301 |
Tôn Thiên Tân – Doanh nghiệp chuyên phân phối sản phẩm của các thương hiệu nổi tiếng
Công ty Vật liệu xây dựng Tôn Thiên Tân được thành lập với hai nhà máy sản xuất đặt tại Thành Phố Hồ Chí Minh và hơn 1100 chi nhánh, đại lý trên toàn quốc. Công ty chuyên cung cấp Các loại vật liệu với đầy đủ kích cỡ, chủng loại như Tôn lợp (Tôn lạnh, tôn mạ màu 9 sóng vuông, 5 sóng vuông, sóng tròn, tôn giả ngói, tôn Kliplock, tôn Seamlock, Tôn PU cách nhiệt , cách âm, chống ồn, …), các loại Thép hình, Thép hộp, Thép ống hộp chữ nhật, thép ống vuông , thép ống tròn, Thép tấm, Xà gồ C – Z, Thép xây dựng,..
Với phương châm “Chất lượng là chỉ mục cho sự phát triển“, Tôn Thiên Tân luôn luôn coi trọng chiến dịch phát triển chất lượng sản phẩm tốt nhất & mang đến khách hàng dịch vụ tối ưu nhất.
Trên đây là bảng giá thép ống tròn tham khảo trên thị trường hiện nay, giá thép ống tròn có thể thay đổi tùy thuộc vào các yêu cầu kích cỡ, độ dày thi công sản xuất. Nếu bạn muốn biết giá thông tin chi tiết sản phẩm hãy liên hệ trực tiếp qua Hotline: 0967.900.900 hoặc Email: tonthientangroup@gmail.com
Công Ty TNHH TẬP ĐOÀN TÔN THIÊN TÂN
Địa chỉ 1: 818 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM
Địa chỉ 2: 7/1A Tô Ký, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn.