Bảng giá thép ống tròn mới nhất 2021

Rate this post

Nhà máy Tôn Thiên Tân sản xuất đa dạng các mặt hàng sắt thps trên thị trường (sắt thép xây dựng, théo hình, théo ống, thép mạ kẽm, ….). Giá cả các mặt hàng lại vùa phải phù hợp nhu cầu xây dựng của người dân. Dưới đây là bảng giá thép ống tròn mới nhất năm 2021 bạn có thể tham khảo.

Thép ống có 2 loại chính trên thị trương hiện nay

Thép ống tròn đen

Thép ống tròn đen là loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp cán mỏng (thép cuộn cán nóng). Sau đó được gia công và hàn mép tạo thành hình dạng thép ống tròn. Thép ống đen sau khi sản xuất vẫn giữ nguyên màu sắc ban đầu của phôi sản phẩm. Thép ống đen trên thị trường có nhiều loại như thép hộp đen, ống tròn đen. Các loại thép ống này có nhiều kích thước khác nhau.

Bảng giá thép ống tròn mới nhất 2021

Chúng được ứng dụng khá phổ biến trong xây dựng: thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, các tòa nhà cao tầng, tháp ăng ten cho đến hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC… Trong công nghiệp kỹ thuật chế tạo thép ống đen thường được sử dụng trong việc làm khung máy móc thiết bị, khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Do đó, chúng được dùng trong chế tạo các loại máy móc đòi hỏi cấu trúc chắc chắn.

Thép ống mạ kẽm

Thép ống được sản xuất từ thép ống đen. Về cấu tạo, thép ống tròn mạ kẽm sau khi làm sạch bề mặt thép ống đen người ta phủ lên một lớp kẽm nhằm chống gỉ, tăng tuổi thọ của sản phẩm.

Ưu điểm của thép ống mạ kẽm là độ chịu áp lực tốt

Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ, thép ống mạ kẽm rất cứng vững có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt. Thêm vào đó, bởi vì lớp phủ mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ, tránh bị oxy hóa, giúp công trình bền vững theo thời gian. Chính bởi khả năng chống ăn mòn, chống ô xi hóa cao, Thép ống mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt, trở thành vật liệu rất đáng tin cậy trong các công trình xây dựng. Cũng do đó, bảng giá thép ống tròn mạ kẽm có chút cao hơn so với bảng giá thép ống tròn đen.

Bảng giá thép ống tròn mới nhất 2021

Bảng giá thép ống tròn phụ thuộc vào quy cách sản phẩm

Bảng giá thép ống tròn thay đổi tùy vào kích thước, độ dày và trọng lượng của sản phẩm

QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
Φ 21 x 6m (153 cây/bó) 1.10 3.20 Khoảng 17,300
1.20 3.51 Khoảng 17,000
1.40 4.13 Khoảng 17,300
Φ 27 x 6m (127 cây/bó) 1.10 4.11 Khoảng 17,300
1.20 4.51 Khoảng 17,500
1.40 5.31 Khoảng 17,300
Φ 34 x 6m (102 cây/bó) 1.10 5.18 Khoảng 17,200
1.20 5.68 17,200
1.40 6.69 17,200
1.80 8.70 17,200
Φ 42 x 6m (91 cây/bó) 1.10 6.40 17,200
1.20 7.02 17,200
1.40 8.26 17,200
1.80 10.75 17,200
Φ 49 x 6m (61 cây/bó) 1.10 7.46 17,200
1.20 8.19 17,200
1.40 9.64 17,200
1.80 12.54 17,200
Φ 60 x 6m (61 cây/bó) 1.10 9.14 17,200
1.20 10.03 17,200
1.40 11.80 17,200
1.80 15.35 17,200
Φ 76 x 6m (37 cây/bó) 1.10 11.58 17,200
1.40 14.95 17,200
1.80 19.45 17,200
2.00 21.69 17,200
Φ 90 x 6m (27 cây/bó) 1.30 16.37 17,200
1.40 17.70 17,200
1.80 23.03 17,200
2.00 25.69 17,200
2.50 32.34 17,200
Φ 114 x 6m (24 cây/bó) 1.40 22.42 17,200
1.80 29.17 17,200
2.00 32.54 17,200
2.50 40.97 17,200

 

Bảng giá thép ống tròn phía trên có thể dao động tùy vào quy cách cụ thể của sản phẩm mà khách hàng mong muốn sản xuât. Nếu khách hàng muốn nhận báo giá chính xác hãy liên hệ Tôn Thiên Tân qua thông tin dưới đây. Tôn Thiên Tân với cam kết chất lượng sản phẩm cùng với giá cả phù hợp sẽ mang đến khách hàng nhiều sự lựa chọn đa dạng, tùy vào mục đích xây dựng công trình chúng tôi sẽ tư vấn hỗ trợ hết mình cho quý khách hàng

Công Ty TNHH TẬP ĐOÀN TÔN THIÊN TÂN

Địa chỉ: 818 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM

Email: tonthientangroup@gmail.com

Hotline: 0967.900.900 Mr. Phương

Nhà máy 1: 818 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM

Nhà máy 2: 7/1A Tô Ký, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn.

 

Hotline: 0972.939.830
Gọi điện ngay
Chat zalo