Hiện Tôn cách nhiệt có rất nhiều các mức giá khác nhau, đi kèm với tỷ trọng và yêu cầu của khách hàng. Để được cung cấp các mức giá tôn màu rẻ phù hợp khách hàng có thể tham khảo bài viết dưới đây
Tôn màu dùng để làm gì? Cấu tạo cơ bản như thế nào?
Tôn màu được sản xuất từ tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Áp dụng dây chuyền công nghệ mạ màu tiên tiến, sản phẩm này có lớp sơn đồng đều về màu sắc, độ bóng, kết cấu và độ dày, bên cạnh đó độ bám dính và độ bền cao.
Tôn màu còn được biết đến với tên gọi là tôn bọc thép. Sau quá trình chế tạo, lớp thép mạ kẽm sẽ được phủ sơn một lớp màu để cho ra sản phẩm tôn màu với tính thẩm mỹ cao nhiều màu sắc nhưng vẫn đảm bảo tính chống chịu với môi trường.
Tôn màu thép được sản xuất theo dây chuyền tiên tiến của Nhật Bản, phủ sơn trên nền tôn kẽm tiêu chuẩn, chất lượng cao, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội.
Giá bán tôn màu phụ thuộc nhiều vào tiêu chuẩn đề ra
Tiêu chuẩn về quy cách sản phẩm
Các dạng quy cách sản phẩm tôn màu phổ biến trên thị trường hiện nay như sau:
+ Độ dày: 0.16 ÷ 0.8 (mm)
+ Chiều rộng: 914 ÷ 1250 (mm)
+ Độ dày lớp màng sơn: 06 ÷ 30 (mm)
+ Khối lượng cuộn: tối đa 10 tấn (cuộn)
Tiêu chuẩn về trọng lượng
Tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu khác nhau trong thiết kế mà tôn màu được phân ra nhiều tiêu chuẩn khác nhau về trọng lượng
- 3 dem: 2.5 kg
- 3 dem 30: 2.7 kg
- 3 dem 50: 3.00 kg
- 3 dem 80: 3.30 kg
- 4 dem: 3.40 kg
- 4 dem 20: 3.70 kg
- 4 dem 50: 3.90 kg
- 4 dem 80: 4.10 kg
- 5 dem 00: 4.45 kg
Đối với mỗi tỷ trọng giá tôn màu cũng khác nhau:
- Loại từ 2.3 – 2.4 có giá khoảng 65.000
- Loại từ 2.6 – 2.7 có giá khoảng 70.000
- Loại từ 2.8 – 2.9 có giá khoảng 75.000
- Loại từ 3.08 – 3.2 có giá khoảng 80.000
- Loại từ 3.3 – 3.4 có giá khoảng 85.000
- Loại từ 3.5 – 3.8 có giá khoảng 90.000
- Loại từ 3.8 – 3.9 có giá khoảng 95.000
- Loại từ 4.1 – 4.2 có giá khoảng 100.000
Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn màu cách nhiệt
- Tỷ lệ lớp mạ hợp kim 54.0% nhôm, 44.5% kẽm, 1.005% silicon
- Tỷ trọng sản phẩm: 32,13kg/m
- Tỷ trọng hút ẩm: 0.5001W
- Tỷ suất hút nước: Tính theo thể tích (Hv): 9.11%) – Theo khối lượng 403.5%
- Tỷ suất truyền nhiệt: 0,018 (kcal/m.h)
- Chênh lệch nhiệt độ: 32 độ C
- Độ bền nén: 33.9N/cm3
- Khả năng cách âm trung: 25,01 dB
- Khả năng chịu lực: 300 ~ 345kg/m2
- Khả năng chống chịu gió bão: Pph = 160kg/m2.
Ngoài ra, dạng thiết kế cũng quyết định ít nhiều đến giá thành của tôn màu. Dạng thiết kế phổ biến như:
Dạng phẳng
- Thường được sử dụng làm nền trong biển quảng cáo
- Tôn dạng cuộn được mạ màu.
- Sử dụng làm đồ thủ công mỹ nghệ, tấm lợp
Dạng sóng
Sử dụng làm ngói lợp cho các khu biệt thự, làm vách ngăn trang trí cho các khu văn phòng…
Giá tôn màu là yếu tố luôn đáng được lưu ý bên cạnh chất lượng sản phẩm. Hiểu được điều này, sản phẩm của Tôn Thiên Tân đảm bảo chính xác về quy cách, độ dày, trọng lượng cùng với giá cả hợp lý sẽ làm hài lòng nhu cầu khách hàng. Để mua được sản phẩm chất lượng theo đúng tiêu chuẩn, quý khách hàng nên lựa chọn tại các hệ thống nhà máy, nhà sản xuất uy tín để có được loại sản phẩm ưng ý nhất.
Các sản phẩm luôn được công bố chi tiết, cụ thể rõ ràng về kích thước, trọng lượng. Vì vậy, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như dịch vụ của Tôn Thiên Tân chúng tôi
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TẬP ĐOÀN TÔN THIÊN TÂN
Địa chỉ: 818 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM
Email: tonthientangroup@gmail.com